VN520


              

當局稱迷, 傍觀必審

Phiên âm : dāng jú chēng mí, páng guān bì shěn.

Hán Việt : đương cục xưng mê, bàng quan tất thẩm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

身為當事人往往分辨不清事實的真相, 而旁觀者卻可看得很清楚。《新唐書.卷二○○.儒學傳下.元行沖傳》:「當局稱迷, 傍觀必審, 何所為疑而不申列?」也作「當局者迷, 旁觀者清」。


Xem tất cả...